See đạo Tin Lành on Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "đạo", "3": "Tin Lành", "t1": "religion", "t2": "Gospel; evangel" }, "expansion": "đạo (“religion”) + Tin Lành (“Gospel; evangel”)", "name": "af" }, { "args": { "1": "vi", "2": "en", "3": "evangelicalism", "nocap": "y" }, "expansion": "calque of English evangelicalism", "name": "cal" }, { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "évangélisme", "nocap": "y" }, "expansion": "calque of French évangélisme", "name": "cal" } ], "etymology_text": "đạo (“religion”) + Tin Lành (“Gospel; evangel”), calque of English evangelicalism or calque of French évangélisme.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "đạo Tin Lành", "tr": "" }, "expansion": "đạo Tin Lành", "name": "head" }, { "args": { "head": "đạo Tin Lành" }, "expansion": "đạo Tin Lành", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Protestantism", "orig": "vi:Protestantism", "parents": [ "Christianity", "Abrahamism", "Religion", "Culture", "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" }, { "_dis": "77 23", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "89 11", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "93 7", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" } ], "glosses": [ "evangelicalism" ], "id": "en-đạo_Tin_Lành-vi-noun-yL-VUehc", "links": [ [ "Protestantism", "Protestantism" ], [ "evangelicalism", "evangelicalism#English" ] ], "raw_glosses": [ "(Protestantism) evangelicalism" ], "topics": [ "Christianity", "Protestantism" ] }, { "categories": [], "examples": [ { "text": "Meronym: Anh giáo" }, { "english": "Catholics confess in a closed chamber to a priest, while Protestants confess directly to God. Catholicism lays out several daily prayers. Protestantism only defers to the Bible and uses it for all religious rituals. Whether during confession or prayer, Protestants may stand in front of a crowd in the middle of their church, to repent or profess their wishes.", "ref": "2021 May 5, “Khái quát về đạo Tin Lành [Overview of Protestantism]”, in Ban Dân vận Tỉnh uỷ Tuyên Quang [The Commission of Mass Mobilization of the Provincial Communist Committee of Tuyên Quang]:", "text": "Tín đồ đạo Công giáo xưng tội trong toà kín với linh mục là hình thức chủ yếu nhất, còn tín đồ đạo Tin lành xưng tội trực tiếp với Thiên Chúa. Đạo Công giáo đặt ra nhiều bài kinh để cho mọi người cầu nguyện hàng ngày (quen gọi là Kinh nguyện). Đạo Tin lành chỉ tin có Kinh thánh, dùng Kinh thánh trong tất cả các sinh hoạt tôn giáo. Khi xưng tội cũng như khi cầu nguyện, tín đồ đạo Tin lành có thể đứng giữa nhà thờ, trước đám đông để sám hối hoặc nói lên ý nguyện của mình một cách công khai.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Protestantism" ], "id": "en-đạo_Tin_Lành-vi-noun-21kn23l5", "links": [ [ "Protestantism", "Protestantism#English" ] ], "raw_glosses": [ "(loosely) Protestantism" ], "tags": [ "broadly" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɗaːw˧˨ʔ tin˧˧ lajŋ̟˨˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɗaːw˨˩ʔ tin˧˧ lɛɲ˦˩]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɗaːw˨˩˨ tɨn˧˧ lan˨˩]", "note": "Saigon" } ], "word": "đạo Tin Lành" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese compound terms", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms calqued from English", "Vietnamese terms calqued from French", "Vietnamese terms derived from English", "Vietnamese terms derived from French", "Vietnamese terms with IPA pronunciation" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "đạo", "3": "Tin Lành", "t1": "religion", "t2": "Gospel; evangel" }, "expansion": "đạo (“religion”) + Tin Lành (“Gospel; evangel”)", "name": "af" }, { "args": { "1": "vi", "2": "en", "3": "evangelicalism", "nocap": "y" }, "expansion": "calque of English evangelicalism", "name": "cal" }, { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "évangélisme", "nocap": "y" }, "expansion": "calque of French évangélisme", "name": "cal" } ], "etymology_text": "đạo (“religion”) + Tin Lành (“Gospel; evangel”), calque of English evangelicalism or calque of French évangélisme.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "đạo Tin Lành", "tr": "" }, "expansion": "đạo Tin Lành", "name": "head" }, { "args": { "head": "đạo Tin Lành" }, "expansion": "đạo Tin Lành", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "vi:Protestantism" ], "glosses": [ "evangelicalism" ], "links": [ [ "Protestantism", "Protestantism" ], [ "evangelicalism", "evangelicalism#English" ] ], "raw_glosses": [ "(Protestantism) evangelicalism" ], "topics": [ "Christianity", "Protestantism" ] }, { "categories": [ "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "text": "Meronym: Anh giáo" }, { "english": "Catholics confess in a closed chamber to a priest, while Protestants confess directly to God. Catholicism lays out several daily prayers. Protestantism only defers to the Bible and uses it for all religious rituals. Whether during confession or prayer, Protestants may stand in front of a crowd in the middle of their church, to repent or profess their wishes.", "ref": "2021 May 5, “Khái quát về đạo Tin Lành [Overview of Protestantism]”, in Ban Dân vận Tỉnh uỷ Tuyên Quang [The Commission of Mass Mobilization of the Provincial Communist Committee of Tuyên Quang]:", "text": "Tín đồ đạo Công giáo xưng tội trong toà kín với linh mục là hình thức chủ yếu nhất, còn tín đồ đạo Tin lành xưng tội trực tiếp với Thiên Chúa. Đạo Công giáo đặt ra nhiều bài kinh để cho mọi người cầu nguyện hàng ngày (quen gọi là Kinh nguyện). Đạo Tin lành chỉ tin có Kinh thánh, dùng Kinh thánh trong tất cả các sinh hoạt tôn giáo. Khi xưng tội cũng như khi cầu nguyện, tín đồ đạo Tin lành có thể đứng giữa nhà thờ, trước đám đông để sám hối hoặc nói lên ý nguyện của mình một cách công khai.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Protestantism" ], "links": [ [ "Protestantism", "Protestantism#English" ] ], "raw_glosses": [ "(loosely) Protestantism" ], "tags": [ "broadly" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɗaːw˧˨ʔ tin˧˧ lajŋ̟˨˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɗaːw˨˩ʔ tin˧˧ lɛɲ˦˩]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɗaːw˨˩˨ tɨn˧˧ lan˨˩]", "note": "Saigon" } ], "word": "đạo Tin Lành" }
Download raw JSONL data for đạo Tin Lành meaning in All languages combined (3.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-01 from the enwiktionary dump dated 2024-11-21 using wiktextract (95d2be1 and 64224ec). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.